Kinh tế Ireland

Không tìm thấy kết quả Kinh tế Ireland

Bài viết tương tự

English version Kinh tế Ireland


Kinh tế Ireland

Tiền tệ 1 Euro = 100 cent
Năm tài chính Tây lịch
Tổ chức kinh tế EU, WTOOECD
GDP $307.917 tỉ (danh nghĩa, 2016) [1]
€181.1 tỉ (PPP, 2014)[1]
Xếp hạng GDP 37th (danh nghĩa, 2016)
Tăng trưởng GDP 4.8% (2014) [2]
GDP đầu người $72,524 (danh nghĩa, 2017) [1]
GDP theo lĩnh vực dịch vụ (70.4%), công nghiệp (28%), dịch vụ (1.6%) (2013)[3]
Lạm phát (CPI) -0.5% (CPI, tháng 2 năm 2015)[4]
Tỷ lệ nghèo 8.2% (2013)[5]
Hệ số Gini 31.3 (2013) [5]
Lực lượng lao động 2.152 triệu (Q4 2014) [6]
Cơ cấu lao động theo nghề dịch vụ (78%), công nghiệp (19%), nông nghiệp (5%) (2011)
Thất nghiệp 9.4% (tháng 9 năm 2015) [7]
Các ngành chính Thép, chì, thiếc, bạc, nhôm, barite, mỏ thạch cao; chế biến thực phẩm, bia, rượu, sợi dệt, quần áo; hóa chất, dược liệu; máy móc, tàu hỏa, xe cộ, tàu; kính, pha lê; phần mềm máy tính, du lịch
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh 13th[8]
Xuất khẩu €89.07 tỉ (2014)
Mặt hàng XK Máy móc và thiết bị, máy tính, hóa chất, dược phẩm; động vật sống, thịt động vật
Đối tác XK  Hoa Kỳ 22.2%
 Anh Quốc 15.1%
 Bỉ 13.2%
 Đức 6.6%
 Thụy Sĩ 5.9%
 Pháp 5.2%
 Hà Lan 3.8%
 Tây Ban Nha 2.8% (2014)[9]
Nhập khẩu €53.59 tỉ (2014)
Mặt hàng NK Thiết bị xử lý dữ liệu, máy móc và thiết bị khác, hóa chất, dầu và sản phẩm dầu, sợi dệt, quần áo
Đối tác NK  Anh Quốc 32.2%
 Hoa Kỳ 10.8%
 Đức 7.9%
 Trung Quốc 6.5%
 Hà Lan 4.9%
 Pháp 4.7%
 Nhật Bản 3.2%
 Thụy Sĩ 2.3% (2014)[9]
Tài khoản vãng lai €35.48 tỉ (2014)[9]
Tổng nợ nước ngoài € 1.721604 tỉ (tháng 11 năm 2014) [10]
NIIP -€176.5 tỉ (tháng 9 năm 2014) [10]
Nợ công €203.2 tỉ (110.5% của GDP trong năm 2014)[1]
Thâm hụt ngân sách €6.9 tỉ (−3.8% của GDP trong năm 2014)[1]
Thu €63.8 tỉ (34.7% của GDP trong năm 2014)[1]
Chi €70.7 tỉ (38.5% của GDP trong năm 2014)[1]
Viện trợ Viện trợ ODA: $585 triệu (2010)[11]
Đơn vị nhận viện trợ nông nghiệp: $895 triệu (2010)[12]
Dự trữ ngoại hối € 1.649 tỉ (tháng 3 năm 2015)[13]